Bệnh Viện Chuyên Khoa Mắt Tư Nhân Tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: 689 Lê Hồng Phong, Phường 3, TP. Sóc Trăng. thời gian làm việc Từ Thứ Hai đến Chủ Nhật (kể cả ngày lễ). Sáng: 07h00 đến 12h00. Chiều: 13h00 đến 18h00. Bộ Y Tế cấp phép hoạt động số: 180/BYT-GPHĐ
Bệnh Viện Chuyên Khoa Mắt Tư Nhân Tỉnh Sóc Trăng
Bệnh Viện Chuyên Khoa Mắt Tư Nhân Tỉnh Sóc Trăng
bệnh viện mắt sóc trăng
Tận tâm chăm sóc đôi mắt bạn
Hotline: 0986 102 139 0299 3823 668
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu tổng quan
    • Lịch sử hình thành
    • Cơ cấu tổ chức
  • KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
    • khám mắt
      • Các bệnh về kết mạc
        • Bệnh mắt hột
        • Khô mắt
        • Mộng thịt
        • Viêm kết mạc (Đau mắt đỏ, viêm kết mạc cấp-mạn...)
      • Các bệnh về lệ đạo
        • Viêm tắt lệ đạo
        • Hẹp điểm lệ
      • Các bệnh về giác mạc
        • Viêm loét giác mạc
        • Loạn dưỡng giác mạc
      • Các bệnh về mi mắt
        • Viêm bờ mi
        • Chắp - Lẹo
        • Sụp mi
        • U da mi- U mi vàng
        • Quặm mi
      • Dịch kính - võng mạc
        • điều trị bệnh lý võng mạc bằng Laser
        • Bệnh võng mạc do đái tháo đường
        • Thoái hóa hoàng điểm
        • Tụ dịch võng mạc
        • Thoái hóa võng mạc chu biên
        • bệnh lý thần kinh thị giác
        • xuất huyết dịch kính
      • Các bệnh về mắt khác...
    • điều trị tật khúc xạ
      • cận thị
      • loạn thị
      • viễn thị
      • lão thị
    • phẫu thuật
      • Phẫu thuật cườm đá - cườm khô (Đục thủy tinh thể bằng máy PHACO)
      • Cắt mộng thịt, ghép kết mạc tự thân
      • Phẫu thuật đục thủy tinh thể khác
      • Cắt mộng thịt đơn thuần
      • Phẫu thuật quặm mi
      • Phẫu thuật u da mi- u kết mạc
      • Phẫu thuật lác (lé)
      • Các loại phẫu thuật khác
    • Điều trị mắt bằng phương pháp Laser
      • Laser điều trị đục bao sau (Sau phẫu thuật cườm đá)
      • Laser phòng cườm nước (Glaucom mống mắt chu biên)
    • cận lâm sàng
      • Chẩn đoán hình ảnh
      • Thăm dò chức năng
      • xét nghiệm
    • các dịch vụ khác
  • ĐO KHÚC XẠ- CẮT KÍNH
    • Quầy Kính
      • Tròng Kính
      • Gọng Kính
    • Thiết Bị Mài Cắt Kính
  • thông tin
    • Thông tin - Hoạt động
    • Bảng giá dịch vụ kỹ thuật
    • Kiến thức nhãn khoa
  • QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
  • TUYỂN DỤNG
  • Liên hệ
MENU
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu tổng quan
    • Lịch sử hình thành
    • Cơ cấu tổ chức
  • KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
    • khám mắt
      • Các bệnh về kết mạc
        • Bệnh mắt hột
        • Khô mắt
        • Mộng thịt
        • Viêm kết mạc (Đau mắt đỏ, viêm kết mạc cấp-mạn...)
      • Các bệnh về lệ đạo
        • Viêm tắt lệ đạo
        • Hẹp điểm lệ
      • Các bệnh về giác mạc
        • Viêm loét giác mạc
        • Loạn dưỡng giác mạc
      • Các bệnh về mi mắt
        • Viêm bờ mi
        • Chắp - Lẹo
        • Sụp mi
        • U da mi- U mi vàng
        • Quặm mi
      • Dịch kính - võng mạc
        • điều trị bệnh lý võng mạc bằng Laser
        • Bệnh võng mạc do đái tháo đường
        • Thoái hóa hoàng điểm
        • Tụ dịch võng mạc
        • Thoái hóa võng mạc chu biên
        • bệnh lý thần kinh thị giác
        • xuất huyết dịch kính
      • Các bệnh về mắt khác...
    • điều trị tật khúc xạ
      • cận thị
      • loạn thị
      • viễn thị
      • lão thị
    • phẫu thuật
      • Phẫu thuật cườm đá - cườm khô (Đục thủy tinh thể bằng máy PHACO)
      • Cắt mộng thịt, ghép kết mạc tự thân
      • Phẫu thuật đục thủy tinh thể khác
      • Cắt mộng thịt đơn thuần
      • Phẫu thuật quặm mi
      • Phẫu thuật u da mi- u kết mạc
      • Phẫu thuật lác (lé)
      • Các loại phẫu thuật khác
    • Điều trị mắt bằng phương pháp Laser
      • Laser điều trị đục bao sau (Sau phẫu thuật cườm đá)
      • Laser phòng cườm nước (Glaucom mống mắt chu biên)
    • cận lâm sàng
      • Chẩn đoán hình ảnh
      • Thăm dò chức năng
      • xét nghiệm
    • các dịch vụ khác
  • ĐO KHÚC XẠ- CẮT KÍNH
    • Quầy Kính
      • Tròng Kính
      • Gọng Kính
    • Thiết Bị Mài Cắt Kính
  • thông tin
    • Thông tin - Hoạt động
    • Bảng giá dịch vụ kỹ thuật
    • Kiến thức nhãn khoa
  • QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
  • TUYỂN DỤNG
  • Liên hệ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT

  • Facebook
  • Google +
  • Twitter
  • Pinterest

BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ

ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KHÁM, THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT VÀ CẬN LÂM SÀNG

Áp Dụng Theo Thông Tư 22/2023/TT-BYT

 

STT 

Tên dịch vụ kỹ thuật

theo TT43

Giá thu viện phí của bệnh viện Giá BHYT thanh toán theo TT 13 Tiền thu chênh lệch KCB BHYT
1 Khám Mắt 65,000 33,200 31,800
2 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất 4,075,000 2,690,000 1,385,000
3 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL 3,575,000 2,690,000 885,000
4 Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên 3,000,000 0 3,000,000
5 Tháo đai độn củng mạc 2,064,000 1,693,000 371,000
6 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên 1,023,000 323,000 700,000
7 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) 1,023,000 323,000 700,000
8 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) 1,023,000 323,000 700,000
9 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi 2,031,000 306,000 1,725,000
10 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non,…) 1,524,000 417,000 1,107,000
11 Mở bao sau đục bằng laser 1,024,000 268,000 756,000
12 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL 4,100,000 1,260,000 2,840,000
13 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 3,100,000 1,260,000 1,840,000
14 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL 2,244,000 1,666,000 578,000
15 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 4,038,000 1,988,000 2,050,000
16 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK 3,030,000 1,230,000 1,800,000
17 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 3,066,000 1,266,000 1,800,000
18 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 2,075,000 970,000 1,105,000
19 Mở bao sau bằng phẫu thuật 2,068,000 622,000 1,446,000
20 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ 1,016,000 606,000 410,000
21 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi 3,068,000 1,072,000 1,996,000
22 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc  tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá  (gây tê) 2,068,000 872,000 1,196,000
23 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân có hoặc không sử dụng keo dán sinh học  (gây tê) 2,071,000 872,000 1,199,000
24 Gọt giác mạc đơn thuần 1,059,000 802,000 257,000
25 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc 2,138,000 1,315,000 823,000
26 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối 3,258,000 2,346,000 912,000
27 Lấy dị vật hốc mắt 1,892,000 937,000 955,000
28 Lấy dị vật trong củng mạc 1,592,000 937,000 655,000
29 Lấy dị vật tiền phòng 2,100,000 1,160,000 940,000
30 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm 2,332,000 1,266,000 1,066,000
31 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp 2,075,000 970,000 1,105,000
32 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu 2,600,000 1,160,000 1,440,000
33 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới 1,600,000 1,160,000 440,000
34 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 2,600,000 1,560,000 1,040,000
35 Sinh thiết tổ chức mi 300,000 150,000 150,000
36 Sinh thiết tổ chức hốc mắt 500,000 150,000 350,000
37 Sinh thiết tổ chức kết mạc 300,000 150,000 150,000
38 Cắt u da mi không ghép 1,067,000 756,000 311,000
39 Cắt u mi cả bề dày không ghép 1,367,000 756,000 611,000
40 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da 2,066,000 1,266,000 800,000
41 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da 2,566,000 1,266,000 1,300,000
42 Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da 3,057,000 2,138,000 919,000
43 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép 1,675,000 1,190,000 485,000
44 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 2,075,000 1,190,000 885,000
45 Cắt u tiền phòng 2,517,000 1,230,000 1,287,000
46 Tiêm coctison điều trị u máu 1,003,000 194,000 809,000
47 Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt 1,007,100 60,800 946,300
48 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt 1,665,000 1,475,000 190,000
49 Nạo vét tổ chức hốc mắt 3,056,000 1,266,000 1,790,000
50 Chích mủ mắt 744,000 473,000 271,000
51 Ghép mỡ điều trị lõm mắt 2,025,000 870,000 1,155,000
52 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt 3,129,000 2,818,000 311,000
53 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả 4,212,000 3,060,000 1,149,000
54 Tái tạo cùng đồ 2,100,000 1,160,000 940,000
55 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính 1,592,000 737,000 855,000
STT 

Tên dịch vụ kỹ thuật

theo TT43

Giá thu viện phí của bệnh viện Giá BHYT thanh toán theo TT 13 Tiền thu chênh lệch KCB BHYT
56 Đóng lỗ dò đường lệ 1,632,000 841,000 791,000
57 Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ 2,600,000 1,560,000 1,040,000
58 Phẫu thuật lác thông thường 1 mắt người lớn 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật lác thông thường 2 mắt người lớn 5,000,000 0 5,000,000
59 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 1 mắt 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 2 mắt 5,000,000 0 5,000,000
60 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 305,600 35,600 270,000
61 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 305,600 35,600 270,000
62 Chỉnh chỉ sau mổ lác, sụp mi 716,000 606,000 110,000
63 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt. 3,044,000 837,000 2,207,000
64 Sửa sẹo sau mổ lác 1,016,000 606,000 410,000
65 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi 305,600 35,600 270,000
66 Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...) 2,000,000 0 2,000,000
67 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 3,075,000 1,340,000 1,735,000
68 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 3,075,000 1,340,000 1,735,000
69 Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi 3,075,000 1,340,000 1,735,000
70 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi  3,035,000 1,230,000 1,805,000
71 Cắt cơ Muller 3,075,000 1,340,000 1,735,000
72 Lùi cơ nâng mi 3,025,000 870,000 2,155,000
73 Vá da tạo hình mi 3,048,000 1,110,000 1,938,000
74 Phẫu thuật tạo hình nếp mi       
  Phẫu thuật tạo hình nếp mi 1 mắt 3,032,000 872,000 2,160,000
  Phẫu thuật tạo hình nếp mi 2 mắt 5,044,000 1,137,000 3,907,000
75 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi       
  Phẫu thuật tạo hình hạ thấp nếp mi 1 mắt 3,032,000 872,000 2,160,000
  Phẫu thuật tạo hình hạ thấp nếp mi 2 mắt 5,044,000 1,137,000 3,907,000
  Phẫu thuật tạo hình nâng nếp mi 1 mắt 3,032,000 872,000 2,160,000
  Phẫu thuật tạo hình nâng nếp mi 2 mắt 5,044,000 1,137,000 3,907,000
76 Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi 3,000,000 0 3,000,000
77 Kéo dài cân cơ nâng mi 3,075,000 1,340,000 1,735,000
78 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 3,694,000 2,883,000 811,000
79 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII 2,792,000 687,000 2,105,000
80 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi 3,575,000 1,340,000 2,235,000
81 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép 2,600,000 1,110,000 1,490,000
82 Sửa sẹo xấu vùng quanh mi 2,000,000   2,000,000
83 Di thực hàng lông mi 2,025,000 870,000 1,155,000
84 Phẫu thuật Epicanthus 2,068,000 872,000 1,196,000
85 Phẫu thuật mở rộng khe mi 1,378,000 687,000 691,000
86 Phẫu thuật hẹp khe mi 1,378,000 687,000 691,000
87 Lấy da mi sa      
  Lấy da mi sa (mi trên 1 mắt) 2,500,000 0 2,500,000
  Lấy da mi sa (mi trên 2 mắt) 4,000,000 0 4,000,000
  Lấy da mi sa mi dưới 1 mắt 2,500,000 0 2,500,000
  Lấy da mi sa mi dưới 2 mắt 4,000,000 0 4,000,000
  Lấy da mi sa 1 mắt ( mi  trên và mi dưới) 4,000,000 0 4,000,000
88 Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport.), laser 3,000,000 0 3,000,000
89 Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) 3,000,000 0 3,000,000
90 Điều trị di lệch góc mắt 2,068,000 872,000 1,196,000
91 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 3,085,000 1,160,000 1,925,000
92 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 2,065,000 1,755,000 310,000
93 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 1,538,000 538,000 1,000,000
94 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) 2,035,000 1,230,000 805,000
95 Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF 2,600,000 1,260,000 1,340,000
96 Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 2,236,000 1,140,000 1,096,000
97 Mở góc tiền phòng 2,287,000 1,160,000 1,127,000
98 Mở bè có hoặc không cắt bè 2,236,000 1,140,000 1,096,000
99 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm 3,100,000 1,560,000 1,540,000
100 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm 3,100,000 1,560,000 1,540,000
101 Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng 1,592,000 837,000 755,000
102 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc 2,071,000 1,072,000 999,000
103 Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm 1,008,000 527,000 481,000
104 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF,Avastin) 1,000,000 0 1,000,000
105 Tiêm nhu mô giác mạc 505,700 50,300 455,400
106 Tập nhược thị 59,100 36,100 23,000
STT 

Tên dịch vụ kỹ thuật

theo TT43

Giá thu viện phí của bệnh viện Giá BHYT thanh toán theo TT 13 Tiền thu chênh lệch KCB BHYT
107 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) 1,568,000 772,000 796,000
108 Rửa chất nhân tiền phòng 1,568,000 772,000 796,000
109 Cắt bỏ túi lệ 2,068,000 872,000 1,196,000
110 Phẫu thuật mộng đơn thuần 1 mắt gây tê 1,268,000 902,000 366,000
111 Cắt bỏ chắp có bọc 505.400 81,000 424,400
112  Khâu cò mi 539,000 419,000 120,000
   Tháo cò mi 539,000 419,000 120,000
113 Chích dẫn lưu túi lệ 505,400 81,000 424,400
114 Phẫu thuật lác người lớn       
  Phẫu thuật lác người lớn 1 mắt 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật lác người lớn 2 mắt 5,000,000 0 5,000,000
115 Khâu da mi đơn giản 1,067,000 841,000 226,000
116 Khâu phục hồi bờ mi 1,244,000 737,000 507,000
117 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 1,589,000 968,000 621,000
118 Khâu phủ kết mạc 1,046,000 666,000 386,000
119 Khâu giác mạc đơn thuần  1,527,000 777,000 750,000
  Khâu giác mạc phức tạp 1,884,000 1,266,000 618,000
120 Khâu củng mạc đơn thuần 1,463,000 827,000 636,000
  Khâu củng mạc phức tạp  1,900,000 1,160,000 740,000
121 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1,900,000 1,160,000 740,000
122 Khâu lại mép mổ giác mạc hoặc củng mạc 1,527,000 777,000 750,000
123 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 2,075,000 1,140,000 935,000
124 Lạnh đông thể mi 2,065,000 1,755,000 310,000
125 Điện đông thể mi 1,067,000 506,000 561,000
126 Bơm hơi / khí tiền phòng 1,068,000 772,000 296,000
127 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 2,068,000 772,000 1,296,000
128 Múc nội nhãn 2,045,000 561,000 1,484,000
129 Cắt thị thần kinh 1,068,000 772,000 296,000
130 Phẫu thuật quặm  mi gây tê      
  Phẫu thuật quặm 1 mi gây tê 2,522,000 660,000 1,862,000
  Phẫu thuật quặm 2 mi gây tê 4,032,000 877,000 3,155,000
131 Phẫu thuật quặm tái phát 2 Mi gây tê 4,032,000 877,000 3,155,000
132 Nhuộm giác mạc thẩm mỹ 1,500,000 0 1,500,000
133 Mổ quặm bẩm sinh 1 mắt gây tê 2,522,000 660,000 1,862,000
134 Cắt chỉ khâu giác mạc 205,600 35,600 170,000
135 Tiêm dưới kết mạc 65,700 50,300 15,400
136 Tiêm cạnh nhãn cầu 85,700 50,300 35,400
137 Tiêm hậu nhãn cầu 105,700 50,300 55,400
138 Bơm thông lệ đạo 2 mắt 154,200 98,600 55,600
  Bơm thông lệ đạo 1 mắt 84,300 61,500 22,800
139 Lấy máu làm huyết thanh 70,800 60,000 10,800
140 Lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt gây tê 84,700 67,400 17,700
  Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt gây tê 113,100 88,400 24,700
  Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt gây tê 374,000 338,000 36,000
141 Khâu kết mạc 1,067,000 841,000 226,000
142 Lấy calci kết mạc 54,300 37,300 17,000
143 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 55,600 35,600 20,000
144 Cắt chỉ khâu kết mạc 55,600 35,600 20,000
145 Đốt lông xiêu, nhổ lông Xiêu      
  Nhổ lông Xiêu 64,300 50,000 14,300
  Đốt lông xiêu 502,100 50,000 452,100
146 Bơm rửa lệ đạo 53,300 38,300 15,000
147 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 105,400 81,000 24,400
148 Thay băng vô khuẩn 50,000 0 50,000
149 Tra thuốc nhỏ mắt 20,000 0 20,000
150 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 54,300 37,300 17,000
151 Rửa cùng đồ 55,000 44,000 11,000
152 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 353,000 340,000 13,000
153 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) 113,100 88,400 24,700
154 Bóc giả mạc 113,100 88,400 24,700
155 Rạch áp xe mi 274,000 197,000 77,000
156 Rạch áp xe túi lệ 324,000 197,000 127,000
157 Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc 50,000 0 50,000
158 Soi đáy mắt trực tiếp 55,700 55,300 400
159 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương 85,700 55,300 30,400
160 Soi đáy mắt bằng Schepens 85,700 55,300 30,400
161 Soi góc tiền phòng 65,700 55,300 10,400
162 Theo dõi nhãn áp 3 ngày 137,100 115,000 22,100
163 Điện tim thường 49,400 35,400 14,000
164 Đo thị giác tương phản 110,000 68,600 41,400
165 Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt  3,000,000   3,000,000
  Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt (1 mắt, mi trên) 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt (2 mắt, mi trên) 5,000,000 0 5,000,000
  Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt (1 mắt, mi dưới 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt (2 mắt, mi dưới) 5,000,000 0 5,000,000
  Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt (1 mắt, mi trên  +  mi dưới) 5,000,000 0 5,000,000
166 Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới 3,048,000 1,110,000 1,938,000
167 Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) 3,290,000 2,331,000 959,000
168 Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt 1,500,000   1,500,000
  Phẫu thuật tạo nếp mi 1 mắt 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật tạo nếp mi 2 mắt 5,000,000 0 5,000,000
STT

Tên dịch vụ kỹ thuật

theo TT43

Giá thu viện phí của bệnh viện Giá BHYT thanh toán theo TT 13 Tiền thu chênh lệch KCB BHYT
169 Phẫu thuật điều trị hở mi 3,000,000 0 3,000,000
170 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả 3,048,000 1,160,000 1,888,000
171 Phẫu thuật tạo hình mi      
  Phẫu thuật tạo hình mi trên 1 mắt 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật tạo hình mi trên 2 mắt 5,000,000 0 5,000,000
  Phẫu thuật tạo hình mi dưới 1 mắt 3,000,000 0 3,000,000
  Phẫu thuật tạo hình mi dưới 2 mắt 5,000,000 0 5,000,000
172 Phẫu thuật tạo mí 2 mắt  (xẻ đôi mí) 5,000,000 0 5,000,000
173 Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)  1 mẳt 107,800 63,200 44,600
  Siêu âm bán phần trước 275,000 220,000 55,000
174 Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu 300,000 0 300,000
  Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu 300,000 0 300,000
175  Chụp đáy mắt (1 mắt) 200,000 0 200,000
176 Test thử cảm giác giác mạc 55,200 42,100 13,100
177 Test phát hiện khô mắt 55,200 42,100 13,100
178 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm 137,100 115,000 22,100
179 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm 101,600 29,600 72,000
180 Đo thị trường chu biên 101,600 29,600 72,000
181 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz, tự động…..) 54,300 28,000 26,300
182 Đo sắc giác  91,300 71,300 20,000
183 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) 72,800 31,200 41,600
184 Đo khúc xạ máy 22,100 10,900 11,200
185 Đo khúc xạ giác mạc Javal 54,300 38,300 16,000
186 Đo thị lực 20,000 0 20,000
187 Thử kính 30,000 0 30,000
188 Đo độ lác 80,000 68,600 11,400
189 Xác định sơ đồ song thị 80,000 68,600 11,400
190 Đo biên độ điều tiết 80,000 68,600 11,400
191 Đo thị giác 2 mắt 80,000 68,600 11,400
192 Đo độ sâu tiền phòng 253,000 194,000 59,000
193 Đo đường kính giác mạc 70,000 59,600 10,400
194 Đo độ dày giác mạc 159,000 138,000 21,000
195 Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm/ Siêu âm đo trục nhãn cầu  107,900 62,900 45,000
196 Đo độ lồi 70,000 59,600 10,400
197 Test thử nhược cơ 253,000 194,000 59,000
198 Test kéo cơ cưỡng bức 253,000 194,000 59,000
199 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 30,700 13,000 17,700
200 Huyết đồ/ Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser), 102,300 47,500 54,800
201 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tổng trở 81,900 41,500 40,400
202 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 62,100 37,900 24,200
203 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 51,300 23,700 27,600
204 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 62,200 40,200 22,000
205 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 61,800 32,000 29,800
206 Định lượng Acid Uric 40,600 21,800 18,800
207 Đo hoạt độ ALT(GPT)/Đo hoạt độ AST
(GOT)
30,300 21,800 8,800
208 Định lượng Bilirubin trực tiếp/gián tiếp 30,600 21,800 8,800
  Thời gian Prothrombin( PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 65,300 0 65,300
  Thời gian thromboplastin hoạt hoá tưng phần (APTT) 41.500 0 41,500
209 Định lượng Bilirubin toàn phần 30,600 21,800 8,800
210 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 40,800 27,300 13,500
211 Định lượng Creatinin (máu) 40,600 21,800 18,800
212 Định lượng Glucose 40,600 21,800 18,800
  Định lượng HbA1c 152,400 102,000 50,400
213 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) 30,500 19,500 11,000
214 Định lượng Triglycerid (máu) 40,800 27,300 13,500
215 Định lượng Urê máu 30,600 21,800 8,800
216 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 70,800 27,800 43,000
217 Vi khuẩn nhuộm soi 104,800 70,300 34,500
218 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 104,800 70,300 34,500
219 HBsAg test nhanh 83,700 55,400 28,300
220 HBeAg test nhanh 84,200 61,700 22,500
221 HCV Ab test nhanh 83,700 55,400 28,300
222 Vi nấm soi tươi 62,900 43,100 19,800
223 Vi nấm nhuộm soi 102,900 43,100 59,800
  Tiền Giường      
  Giường ngoại khoa loại 2 hạng 3-khoa mắt 500,000 225,200 274,800
  Giường ngoại khoa loại 3 hạng 3-khoa mắt 500,000 199,600 300,400
  Giường ngoại khoa loại 4 hạng 3 khoa mắt 500,000 168,100 331,900

 

Xem chi tiết
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIỚI THIỆU

  • Giới thiệu tổng quan
  • Lịch sử hình thành
  • Cơ cấu tổ chức

ĐO KHÚC XẠ- CẮT KÍNH

  • Quầy Kính
    • Tròng Kính
    • Gọng Kính
  • Thiết Bị Mài Cắt Kính

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

thông tin

  • Thông tin - Hoạt động
  • Bảng giá dịch vụ kỹ thuật
  • Kiến thức nhãn khoa

TUYỂN DỤNG

Tin liên quan
Bệnh Viện Chuyên Khoa Mắt Tư Nhân Tỉnh Sóc Trăng
689 Lê Hồng Phong, Phường 3, TP. Sóc Trăng
0986 102 139
0299 3823 668
benhvienmatsoctrang.com
thời gian làm việc

Từ Thứ Hai đến Chủ Nhật (kể cả ngày lễ).

Sáng: 07h00 đến 12h00.

Chiều: 13h00 đến 18h00.

Bộ Y Tế cấp phép hoạt động số: 180/BYT-GPHĐ

Tin Tức Mới
GIỚI THIỆU cơ cấu tổ chức lịch sử hình thành giới thiệu tổng quan
ĐO KHÚC XẠ- CẮT KÍNH Gọng kính Titanium là gì Thiết Bị Mài Cắt Kính
thông tin BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ VÀ QUẢN LÍ BỆNH VÕNG MẠC ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TUYỂN DỤNG Tuyển dụng
Bệnh Viện Mắt Tư Nhân Sóc Trăng

đường dây nóng bệnh viện

0986 102 139
Copyright © 2015-25 Bệnh Viện Chuyên Khoa Mắt Tư Nhân Tỉnh Sóc Trăng. Powered by Kim Bảng